Đã

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (trừ) /*l'a/ ("loại bỏ") (cũ) khỏi hẳn bệnh; (nghĩa chuyển) hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn
    đau chóng đã chầy
    thuốc đắng đã tật
    đã bệnh
    ngủ đã giấc
    đã khát
    nghe đã tai
    mắng cho đã giận
    chơi cho đã

Xem thêm