Mắng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ[1]/ ("nghe")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*c-maŋʔ[2]/[cg2][a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng
    mắng mắng
    (nghe)
    danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ
    ()
    車𠻵 車𠻵
    (cư mảng)
    [?][?] /k-mang/, hoặc
    ()
    𠻵 𠻵
    (mảng)
    [?][?], hoặc
    ()
    ⿰囗忙 ⿰囗忙
    (mang)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        မှိၚ် မှိၚ်
        (/mòiŋ/)

      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/
      • (Ba Na) mơ̆ng
      • (Brâu) /təmɨŋ/
      • (Xơ Đăng) /hmaŋ, təmaŋ/
      • (Pa Kô) cammáng
      • (Cùa) /tameŋ/
      • (Khalo) /mōng/
      • (Wa) /mōng/
      • (Lawa)
        ฮมอง ฮมอง
        (/hmɔŋ/)

      • (Temiar) sengmong
      • (Pear) /smaŋ/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.