Ai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔeː [1]/ [cg1] người nào, người chưa biết rõ; bất kì người nào, mọi người
    ai đã làm?
    ai đó
    thân ai nấy lo
    ai giàu ba họ, ai khó ba đời
    ai ai cũng đều đồng ý

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.