Khó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (khổ) /kʰuoX ~ H/(Proto-Vietic) /*kʰɔːʔ [1]/ [cg1] đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
    khó chịu
    khó dễ
    khó khăn
    khó tính
    khốn khó
    nghèo khó

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.