Giàu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (nhiêu) /*ŋjaws/ ("nhiều, thừa thãi")(Proto-Vietic) /*k-ɟaw [1]/ [cg1] có nhiều của, nhiều tài sản; (cũng) giầu
    giàu
    giàu sang
    không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
Tỉ phú Bill Gates, từng là người giàu nhất thế giới

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.