Ngủ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*ŋuᴮ/[cg1][a] ở trạng thái ý thức và cảm giác tạm ngừng, các hoạt động hô hấp và tuần hoàn chậm lại, các bắp thịt giãn mềm, cơ thể được nghỉ ngơi
    ăn ngủ
    ngủ đẫy giấc

    Giàu đâu đến kẻ ngủ trưa
    Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè
Chú mèo nằm ngủ

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Hán trung cổ)
    (ngọa)
    /ŋuɑH/
    , với các phương ngữ phía Nam (Ngô) /ngu/, (Mân Đông) /nguô/, (Quảng Đông) /ngo6/

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Baha) /ŋu¹¹/
      • (Proto-Hlai) /*hŋuːɦ/