Kẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ge(e)ʔ [1]/ ("đại từ ngôi 3") [cg1] (cũ) từ chỉ một người hoặc một nhóm người không xác định cụ thể; (nghĩa chuyển) từ chỉ người bị coi thường hoặc có vai vế thấp hơn
    kẻ người đi
    kẻ trên người dưới
    trên đời mấy kẻ anh hùng
    ăn quả nhớ kẻ trồng cây
    kẻ cả
    kẻ trộm
    kẻ gian
    kẻ giết người
    kẻ hèn này
    kẻ hầu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*kais [1] ~ *kiəs [1]/ ("cào")[?][?] [cg2] vạch bằng vật cứng lên bề mặt để tạo đường thẳng; (nghĩa chuyển) tạo đường nét bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ
    kẻ thẳng
    kẻ hai đường song song
    thước kẻ
    giấy kẻ ô
    kẻ biển quảng cáo
    kẻ lông mày
    kẻ chữ
    nghề kẻ vẽ
  3. (Hán trung cổ) (giá) /kaeH/ ("khung đỡ") kèo ngắn của nhà gỗ
    nhà to ngoài bẩy, trong kẻ
Kẻ đường cưa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) គេ(/kèː/)
      • (Semai) ke
      • (Rengao) /gɛː, geː/
      • (Lawa) /keʔ/ (Bo Luang)
      • (Khasi) ki ("họ")
      • (Pnar) /ki/ ("họ")
      • (Hu) /kéʔ/ ("họ")
      • (Lamet) /keːʔ/
      • (Palaung) /ge/ ("họ")
      • (Riang) /_kəʔ/ ("họ")
      • (U) /ké/ ("họ")
      • (Wa) /ki/ ("họ")
      • (Pear) /ké/ ("họ")
  2. ^
      • gãi
      • (Môn) ကေဟ်(/keh/)
      • (Palaung) kīr, kī-ɛr

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF