Bước tới nội dung
(Hán thượng cổ ) 眉 眉
( mi ) /*mr[ə][r]/ [cg1] phần lông mọc thành hai dải bên trên mắt người
mắt phượng mày ngài
(Proto-Mon-Khmer ) /*mi(i)ʔ[1] / ↳ (Proto-Vietic ) /*miː[2] / [cg2] từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường; (cũng) mầy
mày học bài chưa?
mày tao chi tớ
thằng kia, mày lại đây tao bảo
Tượng A-tư-đà với cặp lông mày dài
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn