Mi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (mi)
    ("lông mày")[cg1] (nghĩa chuyển) màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào[a]
    sụp mi mắt
    khóc sưng húp mi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*mi(i)ʔ[1]/
    (Proto-Vietic) /*miː[2]/[cg2] từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường
    mi ai?
    buồn ơi, chào mi
Sụp mi mắt

Chú thích

  1. ^ Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ
    (mi)
    , vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ = đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần = ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chỉ phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.

Từ cùng gốc

  1. ^ mày1
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.