Bước tới nội dung
- (Hán trung cổ)
煩 煩
/bʉɐn/[a]
↳ (Việt trung đại - 1651) buần, buồn tâm trạng không vui, không thích thú
- Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ
- buồn tủi
- buồn bã
- buồn phiền
- (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ[1]/ ("muốn")[cg1] muốn, cần phải làm gì đó về mặt sinh lý
- buồn tè
- buồn ngủ
- không buồn ăn uống
Biểu cảm mặt buồn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồn bằng chữ
盆 盆
/buən/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-