Tớ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) () (nghĩa gốc) người hầu, (nghĩa chuyển) đại từ ngôi thứ nhất mang tính khiêm nhượng [a]
    Trước thầy sau tớ lao xao,
    Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang

    Giã ơn chúng bạn chăn trâu,
    Tớ về đồng bãi hái dâu, chăn tằm

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng sử dụng các danh từ chỉ người hầu, nô lệ để làm đại từ ngôi thứ nhất là hiện tượng khá phổ biến trong các ngôn ngữ Đông Á và Đông Nam Á, ví dụ tiếng Hán (thần) khi xưng hô với vua, () khi xưng hô với bề trên, tiếng Nhật (bộc) /boku/, tiếng Khmer ខ្ញុំ(/khñom/) (người hầu).

Xem thêm