Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Xem thêm
Đóng mở mục lục
Tớ
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Việt trung đại
)
伵
伵
(
)
(nghĩa gốc)
người hầu,
(nghĩa chuyển)
đại từ ngôi thứ nhất mang tính khiêm nhượng
[a]
Trước
thầy
sau
tớ
lao xao,
Nhà
băng
đưa
mối
, rước
vào
lầu
trang
Giã
ơn
chúng bạn chăn
trâu
,
Tớ
về
đồng
bãi
hái
dâu
, chăn
tằm
Chú thích
^
Hiện tượng sử dụng các danh từ chỉ người hầu, nô lệ để làm đại từ ngôi thứ nhất là hiện tượng khá phổ biến trong các ngôn ngữ Đông Á và Đông Nam Á, ví dụ tiếng Hán
臣
臣
(
thần
)
khi xưng hô với vua,
奴
奴
(
nô
)
khi xưng hô với bề trên, tiếng Nhật
僕
僕
(
bộc
)
/boku/, tiếng Khmer
ខ្ញុំ
ខ្ញុំ
(
/khñom/
)
(người hầu).
Xem thêm
tôi
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn