Đồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*doŋᴮ/ [cg1] khoảng đất rộng, bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt
    đồng lúa
    đồng cỏ
    cánh đồng mẫu

    trên đồng cạn, dưới đồng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
Cánh đồng lúa

Từ cùng gốc

  1. ^