Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*sruʔ[1]/ ("ruộng")[cg1]
↳ (Hán thượng cổ) 稻 稻
/[l]ˤuʔ/
↳ (Proto-Vietic) /*ʔa-lɔːʔ[2]/[cg2] cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài (thóc), hạt sử dụng làm lương thực
- cấy lúa
- lúa nếp là lúa nếp nương, lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng
- người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân
Lúa chín
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ស្រូវ ស្រូវ
("ruộng")
- (Khmer)
ស្រូវ ស្រូវ
("thóc")
- (Tà Ôi) /srɔɔ/ ("lúa, thóc")
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-