Trên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-leːɲ[1]/[cg1]
    (Việt trung đại)
    𨕭 𨕭
    (blên)
    [?][?]
    vị trí hoặc mức độ cao hơn
    kính trên nhường dưới

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) tliênh, trênh

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.