Lên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ [1] ~ *luəŋ [1] ~ *ləŋ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*leːɲ [2]/ [cg2] di chuyển đến một vị trí cao hơn; đạt mức cao hơn
    lên thác xuống ghềnh
    hướng lên trên
    chạy lên gác
    cao lớn lên
    lên đến
    tăng lên

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឡើង(/laəŋ/)
      • (Samre) /liɲ/
      • (Semelai) /leŋ/
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.