Gác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) garde(/ɡaʁd/) trông coi, canh chừng, bảo vệ
    lính gác
    trạm gác: poste de garde
  2. (Hán thượng cổ) (các) /*C.kˤak/ ("tháp nhiều tầng") lầu, tầng
    lầu son gác tía: tử các chu môn
    gác lửng
  3. (Hán thượng cổ) (các) /*klaːɡ/ đặt, để lên trên; dừng lại, hoãn lại
    tạm gác công việc
    gác bút nghiên lên đường nhập ngũ
    gác chân chữ ngũ
    mặt trời gác núi
  • Gác lửng
  • Trạm gác trên phố Chùa Một Cột, Hà Nội