Gác
- (Pháp)
trông coi, canh chừng, bảo vệgarde garde- lính gác
- trạm gác: poste de garde
- (Hán thượng cổ)
/*C.kˤak/ ("tháp nhiều tầng") lầu, tầng閣 閣- lầu son gác tía: tử các chu môn
- gác lửng
- (Hán thượng cổ)
/*klaːɡ/ đặt, để lên trên; dừng lại, hoãn lại擱 擱