Mặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mat [1]/ ("mắt")(Proto-Vietic) /*mat [2]/ [cg1](Việt trung đại) 𩈘(mặt)[?][?] phần trước của đầu người và một số động vật, từ trán đến cằm; (nghĩa chuyển) những vật phẳng và dẹt
    mặt hoa da phấn
    ba mặt một lời
    mất mặt
    mặt tiền tòa nhà
    mặt bàn
    mặt hạn chế
  • Tượng Phật bốn mặt ở Thái Lan
  • Mặt tiền Nhà Hát Lớn Hải Phòng
  • Mặt bàn đá hoa cương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.