Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*ɓǝt [1]/ [cg1] [a] không còn nữa, không có nữa; (nghĩa chuyển) tiêu tốn tiền của, sức lực, thời gian; (nghĩa chuyển) chết
- rơi đâu mất
- mất nước
- quên mất
- mất hết giấy tờ
- mất uy tín
- tiền mất tật mang
- mất công
- ông lão mất do tuổi già
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mất bằng chữ 𠰌[?][?] (口 + 末).
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-