Giấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (chỉ)
    /*k.teʔ/
    [a]
    (Proto-Vietic) /*k-cajʔ[1]/[cg1]
    (Việt trung đại) gếy vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; (nghĩa chuyển) vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; (nghĩa chuyển) các loại văn bản in ấn nói chung
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
    giấy
    cuộn giấy
    giấy tờ
    giấy đi đường
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Chú thích

  1. ^ Về hiện tượng chuyển phụ âm /*k.t/ thành /*k-c/, có thể so sánh với giống /*k.toŋʔ//*k-coːŋʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.