Đường

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rɗiŋ [1] ~ *rɗiəŋ [1]/ [cg1] [a] lối đi nối giữa các địa điểm; vật kết nối hai địa điểm; (nghĩa chuyển) vạch mỏng tạo ra do vật vẽ hoặc vạch ra khi di chuyển
    lạc đường
    đường
    đường ống nước
    đường dây điện
    đường thẳng
    đường tròn
    đường cày
    đường bóng
  • Đường mòn Hồ Chí Minh
  • Đường dây điện

Chú thích

  1. ^ Có người cho rằng đường là mượn từ chữ (Hán) (đường) hoặc (Hán) (đường) nhưng không phải, vì chính chữ (Hán thượng cổ) /*ɡl'aːŋ/ lại là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*glɔɔŋ/, còn chữ là từ được tạo ra từ chữ .

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Jru') /dɨŋ/
      • (Palaung) dēng, ra-dēng
      • (Riang) /ˉrəŋdeŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF