Cày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lngal [1] ~ *ŋgal [1]/ [cg1](Proto-Chamic)[?][?](Proto-Vietic) /*gal [2]/ [cg2] xúc và lật đất bằng dụng cụ có lưỡi kim loại, được kéo đi bằng sức động vật hoặc máy móc; (cũng) cầy
    cày
    máy cày
    lưỡi cày
    cày sâu cuốc bẫm
    đẽo cày giữa đường
  • Cày ruộng bằng trâu
  • Tượng trâu cày

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) នង្គ័ល(/nĕəngkŏəl/)
      • (Khmer) លាង្គល(/liəngkɔɔl/)
      • (Khmer) អង្គ័ល(/ʼɑngkŏəl/)
      • (Môn) လ္ၚူ(/təŋò/)
      • (Môn) အၚဝ်(/əŋò/) ("ách")
      • (Chăm) ꨤꨋꩊ(/langal/)
      • (Chăm) ꨤꨪꨋꩊ (/lingal/)
      • (Mã Lai) tenggala
      • (Phạn) लाङ्गल(/lāṅgala/) ("thanh gỗ hình lưỡi cày")
      • (Phạn) लाङ्गूल(/lāṅgūla/) ("đuôi, dương vật")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.