Sâu
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ [1] ~ *ɟruh [1] ~ *rɟuh [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*c-ruː [2] > *kʰluː [2]/ [cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ជ្រៅ - (Ba Na) /jrŭ/
- (Pa Kô) tru, chru
- (Khơ Mú) /ɟruʔ/
- (Mảng) /pjuː³/
- (Bố Lưu) /ɣau¹³/
- (Xinh Mun) /səlaw/
- (Bru) /ntrùu/
- (Bru) /ntruu/ (Sô)
- (Tà Ôi) /ɟruuʔ/
- (Tà Ôi) (Ong) /ɟruu/
- (Tà Ôi) (Ngeq) /caruuʔ/
- (Giẻ) /druʔ/
- (Triêng) /druʔ/
- (Xơ Đăng) /traw/
- (Stiêng) /ɟəruh/
- (Cùa) /ɟaruʔ/
- (Jru') /ɟroʔ/
- (Brâu) /ɟruʔ/
- (Chơ Ro) /ɟruː/
- (M'Nông) jru
- (Cơ Ho Sre) juruh
- (Khmer)
- ^

