Sâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ [1] ~ *ɟruh [1] ~ *rɟuh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ruː [2] > *kʰluː [2]/ [cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    sâu sắc
    sông sâu nước cả

    trên ruộng cạn, dưới ruộng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
  2. (Việt trung đại) tlâu ~ lâu [cg3] ấu trùng của một số loài côn trùng, thân dài có nhiều đốt, thường ăn hại lá và quả cây; các loài động vật ăn hại bằng cách đục khoét
    sâu róm
    sâu đục thân
    thuốc trừ sâu
  • Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất
  • Sâu bướm Anarta myrtilli

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^ (Bắc Trung Bộ) trâu

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.