Cả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kah[1]/[cg1][a] toàn bộ; lớn; lớn nhất
    chào cả nhà
    tất cả
    anh cả
    cả gan
    sóng cả
  2. (Hán thượng cổ)
    (giá)
    /*kraːs/
    chi phí mua một thứ gì đó, chỉ dùng trong các từ ghép
    giá cả
    mặc cả
Đôi đũa cả của người Chứt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cả bằng chữ
    ()
    ()
    (
    (đại)
    +
    (khả)
    , với
    (đại)
    là phần ghi nghĩa "lớn" và
    (khả)
    là phần ghi âm /kʰɑX/), hoặc
    ()
    (cả)
    /kaX/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.