Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*kah[1]/[cg1][a] toàn bộ; lớn; lớn nhất
- chào cả nhà
- tất cả
- anh cả
- cả gan
- sóng cả
- (Hán thượng cổ)
價 價
/*kraːs/ chi phí mua một thứ gì đó, chỉ dùng trong các từ ghép
- giá cả
- mặc cả
Đôi đũa cả của người Chứt
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cả bằng chữ
奇 奇
(大 大
+ 可 可
, với 大 大
là phần ghi nghĩa "lớn" và 可 可
là phần ghi âm /kʰɑX/), hoặc 哿 哿
/kaX/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) cá
- (Thổ) /kaː⁵/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /kaː⁵⁶/ (Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-