Cả
- (Proto-Vietic) /*kah [1]/ [cg1] [a] toàn bộ; lớn; lớn nhất
- (Hán thượng cổ)
價 /*kraːs/ chi phí mua một thứ gì đó, chỉ dùng trong các từ ghép- giá cả
- mặc cả
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cả bằng chữ
奇 (大 +可 , với大 là phần ghi nghĩa "lớn" và可 là phần ghi âm /kʰɑX/), hoặc哿 /kaX/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.