Gan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (can) /*kaːn/(Proto-Vietic) /*t-kaːn [1]/ [cg1] cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; (nghĩa chuyển) ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng
    viêm gan
    gan to bằng trời
    gan dạ
Lá gan

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təkaːn¹/ ("gan dạ") (Rục)
      • (Thổ) /ɣaːn¹/ (Làng Lỡ)

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.