Anh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔɛːŋ [1]/ [cg1] [a] người nam giới cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ để gọi người nam nói chung; từ để người nhỏ hơn trong quan hệ tình cảm gọi người lớn hơn
    anh chị em
    anh cả
    anh chàng
    anh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của anh bằng chữ () ⿱亚女(/ʔiᴇŋ/) (biến thể của (anh)).

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.