Em

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(sʔ)iəm [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔɛːm [2]/ [cg2] người cùng thế hệ nhưng nhỏ tuổi hơn hoặc có vai vế thấp hơn; từ để người lớn hơn trong quan hệ tình cảm gọi người nhỏ hơn
    anh chị em
    em ruột
    em gái bán hàng

    Em cũng không biết nữa
    Khi nào ta yêu nhau

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.