Chị

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tỉ) /*[ts][i]jʔ/(Proto-Vietic) /*ɟiːʔ [1]/ [cg1] người phụ nữ cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ dùng để gọi người nữ nói chung
    anh chị em
    chị ngã em nâng
    chị dâu
    chị nhân viên

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.