Dâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-toː [1]/ [cg1] các loại cây có quả mọng, vị chua, thường có màu đen thẫm hoặc đỏ
    trồng dâu nuôi tằm
    dâu rượu
    dâu tây
  2. (Hán thượng cổ) (tẩu) /*suːwʔ/(Proto-Vietic) /*-juː [1]/ [cg2] người phụ nữ trong quan hệ với gia đình nhà chồng
    dâu
    con dâu
    dâu rể
  • Cây dâu tằm
  • Quả dâu rượu (dâu rừng, thanh mai)
  • Cây dâu tây

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.