Bước tới nội dung

Trồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (chúng) /*(mə-)toŋʔ-s/(Proto-Vietic) /*m-loːŋ [1]/ [cg1](Nôm) (ml) ((mộc) + (long))(Việt trung đại - 1651) blòu᷃ vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) (Bắc Bộ) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
    trồng trọt
    ăn quả nhớ kẻ trồng cây
    trồng cây nêu
    trồng cột điện
    trồng răng
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.