Trồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (chúng)
    /*(mə-)toŋʔ-s/

    (Proto-Vietic) /*m-loːŋ[1]/[cg1]
    (Nôm)
    (mlồng)
    (
    (mộc)
    +
    (long)
    )
    vùi cây con hoặc cắm cành xuống đất để mọc thành cây; (cũng) (Bắc Bộ) giồng
    mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
Trồng cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.