Nhớ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɲəːʔ [1]/ [cg1] [a] lưu lại trong đầu óc; nghĩ đến điều gì đã qua hoặc đang ở xa
    ghi nhớ
    trí nhớ
    nhớ mang máng
    nỗi nhớ nhà
    nhớ bạn bè
    nhớ nhung

    Nhớ ai như nhớ thuốc lào
    Đã chôn điếu xuống lại đào điếu lên

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nhớ bằng chữ () (khả)(nhữ) /k-ȵɨʌ/ hoặc () (nhữ) /ȵɨʌ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.