Ghi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /kɨH/
    viết bằng bút để lưu lại thông tin
    vở ghi bài
    ghi chú
    ghi danh
  2. (Pháp)
    gris gris
    (/ɡris̺/)
    màu xám
    vải màu ghi
  3. (Pháp)
    aiguille aiguille
    (/e.ɡɥij/)
    thanh ray dùng để chuyển đường chạy của tàu trên đường sắt
    bẻ ghi
    gác ghi
    ghi đường sắt
  • Quần màu ghi
  • Giấy ghi chú
  • Ghi tàu