Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Sắt
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán thượng cổ
)
鐵
(
thiết
)
/*l̥ˤik/
[a]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-rac
[1]
/
[cg1]
kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép;
(nghĩa chuyển)
cứng rắn, không dễ lay chuyển
rèn
sắt
có
công
mài
sắt
có
ngày
nên
kim
kỉ luật
sắt
lòng
dạ
sắt
đá
Sắt tinh chế
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
sắt
bằng chữ
可
(
khả
)
列
(
liệt
)
/kliet/
.
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
khách
(
Chứt
)
/kʰlat⁷/
(
Chứt
)
/ʃat⁷/
(Sách)
(
Thổ
)
/kʰrat⁷/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂat⁷/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/kʰlɛk/
(
Tày Poọng
)
/lac/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/lac/
(Toum)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn