Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ)
鐵 鐵
/*l̥ˤik/[a]
↳ (Proto-Vietic) /*k-rac[1]/[cg1] kim loại màu xám, là thành phần chính trong gang và thép; (nghĩa chuyển) cứng rắn, không dễ lay chuyển
- rèn sắt
- có công mài sắt có ngày nên kim
- kỉ luật sắt
- lòng dạ sắt đá
Sắt tinh chế
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sắt bằng chữ
可 可
列 列
/k-ljet/, hoặc 列 列
/ljet/, hoặc 栗 栗
/lit/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-