Mang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓaːŋ/[?][?][cg1] cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài[a]
    mang trong người
    mang giấy tờ đầy đủ
    cổ mang gông
    mang thai
    mang tính dân tộc
    mang hết ra đây
    mang lại lợi ích
    con dại cái mang
    mang tội
    mang tiếng
  2. (Proto-Vietic) /*k-maːŋ[1]/[cg2] cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; (nghĩa chuyển) phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
    mang
    mang tôm
    rắn hổ mang
    phùng mang trợn mắt
  3. (Proto-Vietic) /*t-ɓaːŋ[1]/ các loài động vật thuộc chi Muntiacus, họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển, mễn
    mở mang, mang chạy lên rừng
    ta hay mang chạy, ta đừng mở mang
  4. (Hán thượng cổ)
    (manh)
    /*mreːŋ/
    ("mầm cây")[b] thai trong bụng người phụ nữ
    mang
    bụng mang dạ chửa
  • Mang cá mập
  • Mang rắn
  • Con mang

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa vận vào người, gánh chịu lâu dài có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ
    (mông)
    ("chịu đựng, nhận") với các cụm từ như
    (mông)
    (ân)
    ("mang ơn"),
    (mông)
    (nhục)
    ("mang nhục"),
    (mông)
    (họa)
    ("mang họa")
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /mang4/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.