Bụng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*buŋ() [1] ~ *buuŋʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*buŋʔ [2]/ [cg2] bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v.; (nghĩa chuyển) phần phình to giống hình dạng cái bụng
    bụng mang dạ chửa
    bụng máy bay
Múa bụng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.