Rừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-rəŋ [1]/ [cg1] [cg2] vùng đất rộng có nhiều cây cối rậm rạp; (nghĩa chuyển) những thứ nhiều san sát nhau, dày đặc
    lợn rừng
    rừng đại ngàn
    rừng người
Rừng tre ở Nhật Bản

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.