Rắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)saɲʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-səɲʔ [2]/ [cg2] [a] động vật bò sát không chân, thân dài, da có vảy, thường có nọc độc ở răng nanh
    rắn lục
    rắn hổ mang
    cõng rắn cắn nhà
  2. (Proto-Vietic) /*k-sanʔ [2]/ [cg3] cứng, chắc, khó bị biến dạng do tác động; (nghĩa chuyển) vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm
    rắn như đá
    chất rắn
    rắn chắc
    cứng rắn
    vẻ mặt rắn rỏi
    lòng rắn lại
Rắn lục

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của rắn bằng chữ () (phá)(tán) /p-san/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.