Cắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kaɲʔ [1]/ [cg1] dùng răng nghiến cho đứt; (Bắc Trung Bộ) sủa; (Nam Bộ) (côn trùng) đốt
    chó cắn áo rách
    cắn răng chịu đau
Rắn cắn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cảnh

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.