Răng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-saŋ [1]/ [cg1] phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn; (nghĩa chuyển) các bộ phận có hình dạng giống như hàm răng
    cái răng cái tóc góc con người
    răng cưa
Mặt cắt răng người

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.