Năm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*p(ɗ)am [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗam [2]/ [cg2] số đếm 5; trong các kết hợp cụ thể có thể được biến đổi thành nhăm, lăm, hoặc dăm
    năm anh em siêu nhân
    đi năm ba tháng
    năm nắng, mười mưa
    ba lăm
    mười lăm
    hăm nhăm
    dăm bữa nửa tháng
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*cn₁am [1] ~ *cn₁aam [1]/ [cg3](Proto-Vietic) /*c-n-əm [2]/ [cg4] [a] thời gian Trái Đất đi hết một vòng quanh Mặt Trời
    năm nhuận
    khôn ba năm, dại một giờ
    kế hoạch năm năm
Năm cơ

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của năm là từ Hán-Việt (niên) nhưng không phải, bởi vì có rất nhiều từ tương ứng xuất hiện trong các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á (xem phần Từ cùng gốc cg3 ở dưới), và cũng không có sự tương đồng về ngữ âm giữa (/*niːŋ//nen/) và năm.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.