Hăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. hai + mươi rút gọn của hai mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0) [a]
    hăm mốt
    hăm lăm

    Ông tha mà bà chẳng tha
    Làm nên cái lụt hăm ba tháng mười

Chú thích

  1. ^ Số 20 vẫn đọc là hai mươi chứ không được rút gọn thành hăm.