Lụt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-luːt [1]/ [cg1] nước dâng cao gây ra ngập trên diện rộng
    nước lụt
    lụt lội
    chạy lụt
  2. (Chăm) ꨨꨤꨭꩍ(/ha-luh/)[?][?] (Trung Bộ, Nam Bộ) cùn, mòn; (nghĩa chuyển) kém đi so với trước; (cũng) nhụt
    dao lụt
    cuốc lụt
    lụt nghề
    lụt chí
Lụt ở Quảng Ngãi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.