Nửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]n[ɗ]ah [1] ~ *[ ]n[ɗ]aah [1] ~ *[ ]n[ɗ]aʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗə:h [2]/ [cg2] một trong hai phần bằng nhau; không hoàn toàn, không thuần nhất
    phân nửa
    xẻ nửa
    nửa miếng bánh
    nửa chữ cũng thầy
    nửa giờ
    nửa buổi
    nửa đêm
    nửa nạc nửa mỡ
    thuộc địa nửa phong kiến
    nửa kí sinh
    lực lượng nửatrang
Nửa vầng trăng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /pudəː/ (Rục)
      • (Thổ) /dɨə⁶/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.