Kiến

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*gɛːnʔ[1] ~ *kɛːnʔ[1]/[cg1] các loài côn trùng nhỏ, cánh không phát triển, lưng eo, sống thành đàn trong đó có một con chúa
    kiến lửa
    kiến gió
    kiến càng
    đông như kiến
    đói như kiến cào
  • Kiến lửa
  • Kiến chúa có cánh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.