Lửa
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*slaas [1] ~ *slaʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*-laːs [2]/ [cg2] [a] nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy; (nghĩa chuyển) trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ.
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lửa bằng chữ

阿 吕 /ʔɑ lɨʌX/, hoặc
焒 [?] /lɨʌX/ (火 +吕 ).
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Bắc Trung Bộ) lả, lỏ
- (Tày Poọng) /kʰlaː/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /kʰlaː/ (Toum)
- (Bắc Trung Bộ) lả, lỏ