Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*slaas[1] ~ *slaʔ[1] / [cg1] ↳ (Proto-Vietic ) /*-laːs[2] / [cg2] [a] nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy; (nghĩa chuyển) trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ.
bếp lửa
lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
lửa tình
Sự đời đã tắt lửa lòng
Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi
Ngọn lửa
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lửa bằng chữ ( ) 阿 阿
( a ) 吕 吕
( lã ) /ʔɑ lɨʌX / , hoặc ( ) 焒 焒
( lã ) [?] [?] /lɨʌX / (火 火
( hỏa ) + 吕 吕
( lã ) ) .
Nguồn tham khảo
^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn