Bụi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*buujʔ[1] ~ *buəj[1] ~ *buuh[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*buːlʔ[2]/[cg2][a] các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt
    gương trong chẳng chút bụi trần
    bụi bặm
    mưa bụi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tbul[1] ~ *tbuul[1]/[cg3]
    (Proto-Vietic) /*buːlʔ[2]/[cg4] đám cây nhỏ mọc san sát nhau; (cũng) búi
    ăn bờ bụi
    bụi rậm
  • Điện thoại phủ bụi
  • Bụi gai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bụi bằng chữ
    ()
    (bồi)
    /bwoj/ hoặc
    ()
    ()
    /bojX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
      • (Ba Na) tơbŭl}
      • (Bru) /pùːl/
      • (Kui) /poːl/
      • (Semelai) /ɟambol/
      • (Kensiu) /hɛlbɨl/
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.