Bụi
- (Proto-Mon-Khmer) /*buujʔ [1] ~ *buəj [1] ~ *buuh [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*buːlʔ [2]/ [cg2] [a] các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt
- (Proto-Mon-Khmer) /*tbul [1] ~ *tbuul [1]/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*buːlʔ [2]/ [cg4] đám cây nhỏ mọc san sát nhau; (cũng) búi
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bụi bằng chữ
陪 /bwoj/ hoặc倍 /bojX/.