Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*gmaʔ[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*k-maː[2]/[cg2] hiện tượng nước rơi nhiều từ các đám mây xuống; (nghĩa chuyển) hiện tượng tương tự đối với các vật khác
- mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng tư hư đất
- cơn mưa bàn thắng
Mưa rào
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-