Mưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gmaʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-maː[2]/[cg2] hiện tượng nước rơi nhiều từ các đám mây xuống; (nghĩa chuyển) hiện tượng tương tự đối với các vật khác
    mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng đất
    cơn mưa bàn thắng
Mưa rào

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.