Bàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (biện)
    /*brenʔ/
    thảo luận, trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì
    bàn công chuyện
    bàn luận
    bàn bạc
    miễn bàn
  2. (Hán thượng cổ)
    (phiền)
    /*ban/
    ("bàn chân thú") lượng từ chỉ phần cuối của các chi, từ đó có các ngón mọc ra
    bàn tay
    bàn chân
Bàn chân mèo