Bàn bạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (biện)
    (bạch)
    /*brenʔ braːɡ/
    ("giải thích") bàn, trao đổi ý kiến nói chung[a]
    bàn bạc công việc

    Nhân khi bàn bạc gần xa
    Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào

Chú thích

  1. ^ Từ bàn bạc đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố bạc bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của bàn.