Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 辯白 /*brenʔ braːɡ/ ("giải thích") bàn, trao đổi ý kiến nói chung [a]
- bàn bạc công việc
- Nhân khi bàn bạc gần xa
- Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào
Chú thích
- ^ Từ bàn bạc đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố bạc bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của bàn.
-