Chân

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuŋ[1] ~ *ɟuəŋ[1] ~ *ɟəŋ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ɟiːŋ[2] ~ *ciɲ[2]/[cg2][a] bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; (nghĩa chuyển) chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật, (cũng) (Bắc Trung Bộ) chưn, (Nam Bộ) chơn
    chân cao chân thấp
    chân bàn
    chân tường
  • Chân người
  • Chân bàn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chân bằng chữ
    ()
    (chân)
    /t͡ɕiɪn/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.