Thấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (thấp) có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn những cái khác [a]
    lương thấp
    tranh tài cao thấp
    chất lượng thấp
    thấp giọng xuống

Chú thích

  1. ^ Từ vốn mang nghĩa là "vùng đất trũng và ẩm ướt", có từ nguyên là từ (thấp) ("ẩm ướt"), khi mượn vào tiếng Việt đã mất đi nghĩa "ẩm ướt", chỉ còn lại nghĩa "trũng".